Tài liệu Y học

Thư viện tài liệu học tập Y học

Lọc nâng cao

Chuyên ngành

Tiếng Việt

LƯỢNG GIÁ MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA NGƯỜI BỆNH (số 74)

Chuyên ngành: Hoạt động trị liệu, Phục hồi chức năng
  1. ĐẠI CƯƠNG

Môi trường sống của người bệnh bao gồm tất cả những cấu trúc của nhà ở và cả những thiết bị, dụng cụ hỗ trợ người bệnh trong di chuyển, thực hiện chức năng sinh hoạt.

Đánh giá môi trường sống được thực hiện tại nhà của người bệnh có sự hiện diện của người thân. Nếu không có người thân ở đó, người đánh giá có thể có thể được cho phép bởi bệnh nhân và tiến hành một mình. Tuân thủ các quy định của địa phương về cách tiếp cận, đánh giá hoặc có thể liên hệ với đội ngũ nhân viên cộng đồng hoặc trạm y tế xã phường.

Mục đích của đánh giá môi trường sống là để xem xét (đánh giá) nhà người bệnh và xem họ có thiết bị gì tại chỗ ở và kích thước không gian môi trường, cửa, bậc thềm, cầu thang và xác định được thiết bị hoặc các dụng cụ thích nghi nào có thể cần khi ra viện, tái hòa nhập.

  1. CHỈ ĐỊNH

Tất cả người bệnh đang, trong và sau giai đoạn hòa nhập với môi trường sống

  1. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có

  1. THẬN TRỌNG

– Không có

  1. CHUẨN BỊ

5.1. Người thực hiện

  1. a) Nhân lực trực tiếp

– 01 Bác sĩ phục hồi chức năng

– 01 Kỹ thuật viên phục hồi chức năng

  1. b) Nhân lực hỗ trợ: không có

5.2. Thuốc: không có

5.3. Vật tư

– Găng tay

– Mũ giấy

– Khẩu trang y tế

– Cồn sát khuẩn hoặc dung dịch khử khuẩn tay chứa cồn

– Khăn lau tay

5.4. Trang thiết bị

– Bản đánh giá môi trường sống, giấy, bút, thước đo, máy ảnh, máy quay…

5.5. Người bệnh

– Người thực hiện giải thích cho người bệnh, người nhà về kỹ thuật trước khi thực hiện: mục đích, các bước tiến hành, biến chứng, nguy cơ có thể xảy ra …

5.6. Hồ sơ bệnh án

Hồ sơ bệnh án theo quy định hoặc phiếu điều trị chuyên khoa.

5.7. Thời gian thực hiện kỹ thuật: 01 giờ

5.8. Địa điểm thực hiện

5.9. Kiểm tra hồ sơ

– Kiểm tra người bệnh: Đánh giá tính chính xác của người bệnh: đúng người bệnh, đúng chẩn đoán, đúng kỹ cần thực hiện.

  1. TIẾN HÀNH QUY TRÌNH KỸ THUẬT

Thời gian thực hiện 50 – 60 phút.

Bước 1. Giải thích cho người bệnh và người chăm sóc hiểu được mục đích của đánh giá môi trường sống

Bước 2. Sử dụng bảng đánh giá chi tiết môi trường sống của người bệnh theo thứ tự các cấu trúc từ ngoài vào trong (Phụ lục):

+ Bố cục của ngôi nhà

+ Lối vào/Lối ra

+ Đường đi lại

+ Chiều rộng cửa

+ Sàn nhà

+ Cầu thang

+ Công nghệ hỗ trợ

+ Độ cao của đồ nội thất

+ Phòng vệ sinh

+ Phòng tắm

+ Bồn tắm

+ Những chú ý khác

Bước 3. Ghi lại chi tiết những khó khăn gây cản trở và thuận lợi hỗ trợ người bệnh sau khi ra viện về nhà

  1. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN

Không có

TÀI LIỆU THAM KHẢO

  1. The Environment and Occupational Therapy Theory and Practice. Jeri Hahn- Markowitz and Deborah M. Roitman. (IJOT: The Israeli Journal of Occupational Therapy)
  2. Practical Guides # 5: How to do an environmental assessment | The OT process. (2016). 1-6. Retrieved from https://theotprocess.wordpress.com/2016/05/02/practical-guides-5-how-to-do-an- environmental-assessment/
  3. American Occupational Therapy Association. (2020b). Occupational therapy in the promotion of health and well-being. American Journal of Occupational Therapy, 74, 7403420010. https://doi.org/10.5014/ajot.2020.743003
  4. American Occupational Therapy Association. (2014). Occupational therapy practice framework: Domain and process (3rd ed.). American Journal of Occupational Therapy, 68(Suppl. 1), S1-S48. https://doi.org/10.5014/ajot. 2014.682006.

Phụ lục

BẢNG LƯỢNG GIÁ MÔI TRƯỜNG SỐNG

Họ tên người bệnh/người khuyết tật..………………………… Tuổi:…..Giới:……

  1. Môi trường nhà:

Kiểu nhà: ฀ Nhà lầu             ฀ Nhà cấp 4/nhà trệt          ฀ Nhà tạm     ฀ Phòng trọ      ฀ Khác:

Khả năng di chuyển trong nhà:

Vị trí Cửa chính Phòng vệ sinh Phòng tắm
BN có ra/vào được không? ฀ Có ฀ Không ฀ Có ฀ Không ฀ Có ฀ Không
BN có thể đóng/ mở cửa được không? ฀ Có ฀ Không ฀ Có ฀ Không ฀ Có ฀ Không
Độ rộng lối vào (chỉ ghi khi đi thăm nhà)      

 

Bậc cấp/ thềm dốc:

Vị trí Ở lối vào chính Trong nhà
Bậc cấp/thềm dốc ฀ Có ฀ Không ฀ Có ฀ Không
BN có thể lên xuống các bậc cấp/thềm dốc này không? ฀ Có ฀ Không ฀ Có ฀ Không
Có thanh/ tay vịn không? ฀ Có ฀ Không ฀ Có ฀ Không
Số bậc cấp/chiều cao (chỉ ghi khi đi thăm nhà)    
Mô tả thềm dốc nếu có (chỉ ghi khi đi thăm nhà)    

 

  1. Phòng ngủ

Kiểu giường: ฀ Nằm trên sàn nhà     Giường thấp < 40cm        Giường cao ≥ 40cm

Bề mặt giường: ฀ Chiếu     Nệm     Gỗ     Tre       Khác: …………………..

Bề mặt đi lại trong phòng ngủ: ฀ Xi măng phẳng      ฀ Gạch hoa      ฀ Gồ ghề      ฀ Khác:

BN có tự bật/ tắt đèn được không?      ฀ Có       Không

BN có tự lấy áo quần trong tủ/nơi để quần áo được không?    ฀ Có      Không

Các khó khăn cản trở…….

  1. Phòng vệ sinh/tắm rửa

Khoảng cách từ nơi BN thường nằm/ngồi đến chỗ vệ sinh: …………………………………

Vị trí nơi vệ sinh Phòng vệ sinh Ngoài trời Tại giường Khác: ………………
Kiểu vệ sinh Bồn cầu cao Bồn cầu thấp Ghế bô Đào hố   Khác: …
Vị trí nơi tắm rửa Phòng vệ sinh Ngoài trời Tại giường Khác: ………………
Kiểu tắm rửa Bồn tắm ฀ Dùng vòi hoa sen ฀ Múc nước dội  Lau rửa bằng khăn
Bề mặt đi lại nơi tắm rửa/vệ sinh ฀ Bằng phẳng ฀ Gồ ghề ฀ Trơn trượt
Thanh vịn trong phòng vệ sinh/tắm rửa Không Có. Mô tả:
  1. Phòng khách
Sự sắp xếp nội thất có phù hợp với thiết bị di chuyển dang sử dụng không Có ☐                 Không ☐
Độ cao của các nội thất, ghế hay sử dụng? Mô tả:
Loại nền nhà: Mô tả:
Có thể kiểm soát TV, điện thoại, đèn từ vị trí ngồi trong phòng khách hay không? Có ☐                    Không ☐
Mô tả khác:
  1. Phòng bếp
Cửa:

Độ rộng:

Độ cao bậc cửa:

Có hạ thấp được không?

 

Mô tả:

Mô tả:

Có ☐                     Không ☐

Bếp lửa:

Độ cao

Vị trí điều khiển

Có phù hợp với phương tiện di chuyển hiện tại không?

Có nơi để đặt thức ăn nóng từ lò và đợi cho nguội không?

 

Mô tả:

Trước ☐          Bên hông ☐

Có ☐             Không ☐

Có ☐             Không ☐

Bồn rửa bát:

Xe lăn có tiếp cận được không?

Loại vòi nước

Vòi nước có thể với tới khi ngồi không?

Vòi nước nóng có cách nhiệt?

 

Có ☐              Không ☐

Hai cần ☐       Một cần         ☐ Tròn ☐

Có ☐             Không ☐

Có ☐             Không ☐

Kệ bát:

Độ cao?

Có phù hợp với phương tiện di chuyển hiện tại hay ở vị trí ngồi không?

Có đủ chỗ cho đầu gối khi ngồi làm việc không?

Mô tả

Có ☐           Không ☐

Có ☐           Không ☐

Tủ lạnh:

Loại:

 

Có thể lấy đồ ở tất cả các ngăn trong tủ lạnh?

Có thể lấy đồ ở tất cả các ngăn trong tủ đông?

 

Hai cửa ☐             Tủ đông ở trên ☐

Tủ đông ở dưới ☐

Có ☐       Không ☐

Có ☐       Không ☐

Công tắc:

Có phù hợp với phương tiện di chuyển hiện tại không?

 

Có ☐               Không ☐

Đèn:

Đủ sáng trong nhà bếp?

 

Có ☐              Không ☐

Bàn ăn:

Độ cao từ dưới đất

Xe lăn có tiếp cận được không

 

Mô tả:

Có ☐              Không ☐

Ý kiến: