Danh mục kĩ thuật trong phạm vi hoạt động chuyên môn của các chuyên khoa (trừ YHCT, YHDP, Nha)
- Bs Đỗ Thị Thúy Anh
Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Chương III, điều 11 Phạm vi hành nghề của người hành nghề
1.Bác sỹ y khoa: Phạm vi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Bác sỹ y học cổ truyền: Phạm vi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Phụ lục số VI ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Bác sỹ y học dự phòng: Phạm vi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Phụ lục số VII ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Bác sỹ răng hàm mặt: Phạm vi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Phụ lục số VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Bác sỹ chuyên khoa:
a) Bác sỹ chuyên khoa hồi sức cấp cứu: Phạm vi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Phụ lục số V và Phụ lục số IX phần Nội khoa và Hồi sức cấp cứu ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bác sỹ chuyên khoa dinh dưỡng: Phạm vi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Phụ lục số V và Phụ lục số XV ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Bác sỹ chuyên khoa khác: Phạm vi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Phụ lục số V và Phụ lục số IX theo chuyên khoa ban hành kèm theo Thông tư này.
Phụ lục 9 Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Trong này không có mục cho Lão khoa và Y học gia đình
I Chuyên khoa HSCC và chống độc tr1
Tuần hoàn tr1
Hô hấp tr2
Thận lọc máu tr4
Thần kinh tr6
Tiêu hóa tr6
Toàn thân tr7
Xét nghiệm tr8
Thăm dò khác tr8
Hô hấp (thăm dò) tr8
Tim mạch (thăm dò) tr9
Tiết niệu và lọc máu (thăm dò) tr9
Thần kinh (toàn thân) tr9
Huyết học tr9
Tiêu hóa tr10
Chống độc tr10
Kĩ thuật khác tr11
II Chuyên khoa Nội tr11
Hô hấp tr11
Tim mạch tr12
Thần kinh tr14
Thận tiết niệu tr15
Tiêu hóa tr17
Cơ xương khớp tr19
Hô hấp tr 21
Tim mạch tr21
Thần kinh tr22
Thận tiết niệu tr23
Tiêu hóa tr23
Cơ xương khớp tr23
Dị ứng- miễn dịch tr24
Kĩ thuật khác tr27
III Chuyên khoa Nhi tr27
HSCC và chống độc tr27
– Tuần hoàn tr27
– Hô hấp tr28
– Thận Lọc máu tr30
– Thần kinh tr30
– Tiêu hóa tr 31
– Toàn thân tr32
– Xét nghiệm độc chất nhanh tr32
Tâm thần tr 33
YHCT tr34: châm cứu, cấy chỉ, điện châm, thủy châm, XBBH, cứu
PHCN tr44
– Vật lí trị liệu: có cả ngôn ngữ trị liệu, vận động trị liệu, thủy trị liệu… tr44
– Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp tr50
Nội soi chẩn đoán và can thiệp tr52
Y học hạt nhân tr54
GMHS tr58
Bỏng tr63
Mắt tr64
RHM tr69
TMH tr78
Phụ khoa- sơ sinh tr82
Nội khoa tr83
– Thần kinh tr 83
– Tim mạch- hô hấp tr83
– Tiêu hóa tr84
– Thận – tiết niệu- lọc máu tr85
– Cơ xương khớp tr85
– Dị ứng- miễn dịch tr86
– Truyền nhiễm tr86
– Các kĩ thuật khác tr86
Lao (ngoại) tr 86
Ung bướu tr 87
Nội tiết tr97
– Ngoại tr97
– Nội tr 98
Tạo hình thẩm mĩ tr98
Da liễu tr101 (Nội, Ngoại)
Ngoại khoa tr 102
Phẫu thuật nội soi tr124
HSCC và chống độc tr131
YHCT tr131
GMHS tr131
Nội khoa tr131
Mắt tr132
Ung bướu tr132
Tạo hình thẩm mĩ tr132
Ngoại khoa tr132
Điện quang tr133
Vi sinh tr133
Các kĩ thuật khác TTLT 37 tr133
IV Chuyên khoa Lao (ngoại Lao) tr133
V Chuyên khoa Da liễu tr 135
VI Chuyên khoa Tâm thần tr 138
VII Chuyên khoa Nội tiết tr140
VIII Chuyên khoa GMHS tr 148
IX Chuyên khoa Ngoại tr 265
X Chuyên khoa Bỏng tr294
XI Chuyên khoa Ung bướu tr 299
XII Chuyên khoa Phụ Sản tr 319
XIII Chuyên khoa Mắt tr 326
XIV Chuyên khoa TMH tr 332
XV Chuyên khoa PHCN tr342
XVI Chuyên khoa Điện quang tr349
XVII Chuyên khoa Y học hạt nhân tr368
XVIII Chuyên khoa Nội soi chẩn đoán, can thiệp tr378
XIX Chuyên khoa Thăm dò chức năng tr381
XX Chuyên khoa Huyết học – truyền máu tr384
XXI Chuyên khoa Hóa sinh tr404
XXII Chuyên khoa Vi sinh – ký sinh trùng tr411
XXIII Chuyên khoa Giải phẫu bệnh và tế bào học tr420
XXIV Chuyên khoa Vi phẫu tr423
XXV Chuyên khoa Phẫu thuật nội soi tr424
XXVI Chuyên khoa Tạo hình – thẩm mỹ tr438
Đăng nhập để bình luận.