Tài liệu Y học

Thư viện tài liệu học tập Y học

Lọc nâng cao

Chuyên ngành

Tiếng Việt

TĂNG HUYẾT ÁP

Chuyên ngành: Tim mạch
Cần tìm tài liệu minh chứng

- BS Đỗ Thị Thuý Anh

Chẩn đoán THA ổn định

Tiêu chuẩn

  • THA theo JNC8
    • HA phòng khám ≥140/90 mmHg
    • HA tại nhà: ≥135/85 mmHg
    • Holter HA 24h: ≥130/80 mmHg
  • Phân loại:
    • BT: <120/80 mmHg
    • Tiền THA: ≥120/80 mmHg
    • THA độ 1: ≥140/90 mmHg
    • THA độ 2: ≥160/100 mmHg

CĐ phương pháp đo:

HA tại phòng khám:

-Sàng lọc THA

-Chẩn đoán THA

HA tại nhà hoặc Holter HA:

  • Nghi ngờ THA áo choàng trắng:

+ THA độ 1

+ HA phòng khám tăng nhưng BN không có tổn thương CQ đích và nguy cơ tim mạch thấp

  • Nghi ngờ THA ẩn giấu:

+ HA phòng khám ở mức BT cao

+ HA phòng khám BT nhưng BN có tổn thương CQ đích không TC hoặc nguy cơ tim mạch cao

  • Xác định hiệu ứng áo choàng trắng
  • HA phòng khám thay đổi đáng kể qua các lần thăm khám
  • Hạ HA do TK tự trị, tư thế, sau ăn, sau ngủ trưa, do thuốc

Kỹ thuật đo đạt tiêu chuẩn chẩn đoán:

  • Đo ≥2 lần tư thế ngồi trong mỗi lần khám và khám ³2 lần
  • Đo HA chi dưới: người trẻ
  • Đo HA 2 tay: lần đo đầu tiên
  • Đo HA tư thế nằm và đứng cách nhau 3’:
    • + > 65t
    • + ĐTĐ
    • + Đang điều trị THA
    • + Nghi ngờ hạ áp tư thế

Các khái niệm:

  • THA áo choàng trắng (THA phòng khám đơn độc):

+ HA tại phòng khám ≥140/90 mmHg qua nhiều lần đo

+ HA tại nhà <135/85 mmHg

  • Hiệu ứng áo choàng trắng: HA tăng đáp ứng khi có mặt BS
  • THA ẩn giấu (THA lưu động đơn độc):

+ HA tại phòng khám <140/90 mmHg

+ HA tại nhà ≥135/85 mmHg

  • THA tâm thu đơn độc:

+ SBP ≥140 mmHg

+ DBP <90 mmHg

+ Thường gặp ở nam, trẻ: do gia tăng nhanh chóng chiều cao và tính đàn hồi của ĐM nên tăng khuyếch đại sóng áp lực thì tâm thu

  • THA tâm trương đơn độc:

+ SBP <140 mmHg

+ DBP ≥90 mmHg

  • THA giả tạo:

+ HA đo được cao hơn thực tế

+ Dấu Osler (+): bơm HA vượt mức SBP vẫn bắt được mạch

+ Gặp ở người lớn tuổi đo ĐM xơ cứng

  • THA kháng trị: không đạt được HA mục tiêu khi đã dùng 3 loại thuốc với liều tối đa, trong đó có lợi tiểu
  • Hạ áp tư thế: SBP giảm ≥20 mmHg hoặc DBP giảm ≥10 mmHg khi chuyển từ nằm sang đứng
  • Tổn thương CQ đích:

+ Tim mạch: MI, HF, OAP, bóc tách ĐMC, TSG, PAD

+ Não: nhồi máu não, XH dưới nhện, XH nội sọ, TIA

+ Thận: tiểu đạm, giảm CN thận

+ Mắt: xuất huyết, xuất tiết, phù gai

  • Tổn thương CQ đích không TC:

+ Hiệu áp ≥60 mmHg

+ LVH theo Sokolow-Lyon (RV5 + SV1 ≥35mm) hoặc RaVL ≥11mm

+ ĐM cảnh dày thành (IMT > 0.9mm) hoặc có MXV

+ Vận tốc sóng mạch đùi-cảnh >10 m/s

+ ABI <0.9

+ CKD GĐ3 (GFR <60 ml/phút/1.73m2)

+ Albumin niệu vi lượng (30-300 mg/24h)

LS

  • Nhóm TC do HA tăng:

+ Nhức đầu vùng chẩm sau khi sáng thức dậy, hết sau vài giờ

+ Chóng mặt, hồi hộp, mau mệt mỏi

  • Nhóm TC mạch máu:

+ Chảy máu mũi

+ Nhìn mờ do tổn thương võng mạc

+ Đau ngực do bóc tách ĐMC ngực

+ Chóng mặt tư thế

  • Nhóm TC NN THA:

+ Nhức đầu từng cơn kèm hồi hộp đánh trống ngực, đỏ bừng mặt: u tuỷ thượng thận

+ Yếu liệt cơ do hạ K+ máu: bệnh Conn

Nguyên nhân

Vô căn (95%)

Thứ phát (5%)

    • Dấu hiệu gợi ý:
      • HC Cushing
      • Đốm da trong u xơ thần kinh => U tuỷ thượng thận
      • Thận to => Thận đa nang
      • Âm thổi ở bụng => Hẹp ĐM thận
      • Âm thổi ở ngực hoặc thượng vị => Hẹp eo ĐMC
      • Mạch đùi không rõ => Hẹp eo ĐMC
      • Khác biệt HA 2 tay => Hẹp eo ĐMC

1. Thuốc

    • Cam thảo
    • Corticoid
    • OCP có E2 hoặc P4
    • Khác: Cyclosporine, Amphetamine, Cocaine, thuốc nhỏ mũi

2. Hẹp eo ĐMC: SA mạch máu

3. Bệnh thận-niệu: SA thận

  • Nhu mô thận:

+ Thận đa nang

+ Thận ứ nước

+ VCT cấp, mạn: TPTNT

+ Lao thận

+ K thận

+ HC Kimmelstiel Wilson: phù, THA, tiểu đạm, suy thận trên BN ĐTĐ

+ Chấn thương thận

  • Bệnh mạch máu thận: hẹp ĐM thận: SA mạch máu, chụp ĐM thận chọn lọc

+ Do xơ vữa (2/3): ở người lớn tuổi, hẹp đoạn gần là chỗ ngã ba dòng máu xoáy mạnh

+ Do dị sản sợi cơ (1/3): ở nữ trẻ, hẹp đoạn xa

  • Bệnh đường niệu: sỏi, u bướu gây tắc nghẽn: SA bụng

4. Nội tiết:

    • Cường giáp: T4, FSH
    • Suy giáp: T4, FSH
    • Cường cận giáp: Ca2 máu tăng, PTH tăng
    • HC Cushing: Cortisol máu 8h sáng (gợi ý), NP ức chế Dexamethasone (xác định)
    • U tuỷ thượng thận: MRI bụng, định lượng Metanephrine niệu 24h
    • U vỏ thượng thận gây cường Aldosterone NP (HC Conn): MRI bụng
    • To đầu chi: NP dung nạp glucose

5. Khác

    • Thai kỳ
    • Bệnh tạo keo
    • Phỏng
    • Đa HC
    • Bệnh lý não
    • Sau PT

CĐ tìm NN THA (Theo Washington 34th)

  • Khởi phát < 30t hoặc > 60t
  • THA kháng trị
  • THA đang ổn định trở nên khó kiểm soát
  • Có cơn THA trên LS
  • Có LS gợi ý NN thứ phát

Biến chứng:

Tim:

  • LVH
  • HF: HF tâm trương trước -> HF tâm thu
  • BMV

Mạch máu:

  • -XVĐM
  • PAD
  • Phình bóc tách ĐMC

TK:

  • XH não
  • Nhồi máu não
  • TIA

Thận: CKD

Mắt:

  • Độ 1: lòng ĐM co nhỏ <2/3 đường kính TM, ngoằn ngoèo
  • Độ 2: dấu Gunn (bắt chéo ĐTM)
  • Độ 3: phù nề, XH, xuất tiết (sợi dây bạc)
  • Độ 4: phù gai thị

Điều trị THA ổn định

Mục tiêu theo JNC8

– < 60t: <140/90 mmHg

– ≥60t: <150/90 mmHg

Phương pháp

Điều trị NN (nếu có)

Loại bỏ YTNC (thay đổi lối sống)

Phương pháp Mục tiêu kiểm soát Cụ thể Theo dõi
Chế độ ăn DASH:

–  Hạn chế muối

–  Tăng trái cây, rau

–  Tăng Ca2+, Mg2+, K+

–  NaCl < 6g/d

–  Ka+ > 4g/d

–  Tăng Ca2+, Mg2+

–  Phospho 1.7 g/d

–  Nhiều chất xơ, trái cây, rau

–  Cholesterol <200 mg/d

–  Transfat < 7% tổng calo

 –  Tránh dùng thực phẩm đóng hộp, thức ăn chế biến sẵn

–  Hạn chế dùng nước chấm

 

Hạn chế rượu

 

– Nam: 20-30 g/d (≤2 drinks/d)

– Nữ: 10-20 g/d (≤1

–  drinks/d)

–  1oz = 30ml

–  Ethanol 1000: 10ml = 8g

–  Drink: V x độ rượu = 1800

=> 1 drink =

+ Ethanol (1000): 18ml

+ Whisky (400): 45ml => 1 xị rượu đế (250ml-400) = 80g cồn

+ Rượu vang (120): 150ml

+ Bia (50): 360ml

Giảm cân –  BMI <25 kg/m2

–  Vòng eo: < 90cm (nam),

< 80cm (nữ)

–  Chế độ ăn ít năng lượng

–  Vận động thể lực đều đặn

 

CN

 

Vận động thể lực

– ³30 phút đi bộ nhanh trong ³ 5/7d mỗi tuần

–   ³ 150’/w

–  Tăng hoạt động qua nhiều hình thức đa dạng

–  Tập đều đặn

Bỏ thuốc lá Lợi ích bỏ thuốc lá:

–  Trong 20m: hạ M, HA, thân nhiệt về BT

–  Trong 24h: giảm nguy cơ MI

–  Trong 1y: giảm ½ nguy cơ CHD

–  Trong 5y: nguy cơ CVA về BT

–  Trong 15y: nguy cơ CHD và tử vong về BT

–  PP:

+ Thay thế Nicotin

+ Tăng vận động, giảm thức ăn giàu NL để tránh tăng cân

ADR: buồn nôn, nôn, tụt HA, M chậm
 

 

Giảm stress

–  Nghỉ ngơi, thư giãn

–  Đọc sách báo

–  Đi bộ, tập yoga

–  Giúp đỡ người khác

Tổng hợp –  0: không hút thuốc

–  3: đi bộ 30’ hoặc 3km/d

–  5: 5 khẩu phần trái cây và rau củ mỗi ngày

–  140: SBP

–  5: Cholesterol toàn phần <5 mmol/l (200 mg/dl)

–  3: LDL <3 mmol/L (120 mg/dl)

–  0: không thừa cân và ĐTĐ

–  HA

–  Cholesterol, LDL

–  CN

–  ĐH

Dùng thuốc hạ áp

1.Các thuốc theo JNC8: 4 nhóm

  • RASI: ưu tiêu dùng cho BN < 60t hoặc CKD do nhóm BN này có hoạt tính Renin cao, gồm:

+ ACEI

+ ARB :hiệu quả giảm MI, CVA, tử vong do tim mạch tương đương nhưng dung nạp tốt hơn, ít ADR hơn ACEI (theo NC ONTARGET, VALIANT, ELITE)

  • CCB: ưu tiên DHP (đặc biệt Amlodipine do có nhiều NC)
  • Lợi tiểu: ưu tiên Thiazide do không tăng hoạt tính hệ RAA bù trừ

2. Cách phối hợp thuốc:

    • RASI + CCB (được ưu tiên do tăng hiệu quả hạ áp, giảm ADR, cân bằng được cơ chế phản điều hoà theo NC ACCOMPLISH)
    • RASI + Lợi tiểu
    • Lợi tiểu + CCB (nên dùng cho BN ³ 60t do hoạt tính Renin không còn cao)
    • THA kháng trị: RASI + CCB + Lợi tiểu + Khác (BB, ức chế a, methyldopa, hydralazine, reserpine, aliskiren)
    • Chú ý: không phối hợp 2 thuốc RASI là ACEI và ARB do cùng cơ chế

3. CĐ phối hợp thuốc:

  • JNC8: SBP ³20 mmHg hoặc DBP ³10 mmHg so với mục tiêu
  • ESC/ESH:

+ HA ≥160/100 mmHg

+ Có ≥2 YTNC

+ Có tổn thương CQ đích dưới LS

+ Kèm ĐTĐ, bệnh thận hoặc bệnh tim mạch khác

4. Cụ thể theo JNC8

Nhóm thuốc Loại thuốc Liều khởi đầu Liều đích
ACEI Captopril 25mg 50mg

Y lệnh: Captopril 25mg 1v x 2 (u)

150mg

Y lệnh: Captopril 25mg 2v x 3 (u)

Elanapril 5mg 5mg

Y lệnh: Elanapril 5mg 1v (u)

20mg

Y lệnh: Elanapril 5mg 2v x 2 (u)

ARB Valsartan 80mg 80mg

Y lệnh: Valsartan 80mg 1v (u)

320mg

Y lệnh: Valsartan 80mg 4v (u)

Telmisartan 40mg 40mg

Y lệnh: Telmisartan 40mg 1v (u)

80mg

Y lệnh: Telmisartan 40mv 2v (u)

CCB DHP  (uống

sáng                để tránh                tiểu

đêm)

Amlodipine 5mg 2.5mg

Y lệnh: Amlodipine 5mg ½v (u)

10mg

Y lệnh: Amlodipine 5mg 2v (u)

Nifedipine SR 30mg 30mg

Y lệnh: Nifedipine SR 30mg 1v (u)

60mg

Y lệnh: Nifedipine SR 30mg 2v (u)

Non-DHP Diltiazem XR 120mg 120mg

Y lệnh: Diltiazem XR 120mg 1v (u)

360mg

Y lệnh: Diltiazem XR 120mg 3v (u)

Lợi tiểu (không uống tối) Thiazide cổ điển Hydrochlorothiazde 25mg 25mg

Y lệnh: Hydrochlorothiazide 25mg 1v (u)

100mg

Y lệnh: Hydrochlorothiazide 25mg 4v (u)

Thiazide                   –

like

Indapamide 1.25mg 1.25mg

Y lệnh: Indapamide 1.25mg 1v (u)

2.5mg

Y lệnh: Indapamide 2.5mg 2v (u)

Quai Furosemide 40mg (viên thứ 2 uống trước khi đi ngủ 6h) 40mg

Y lệnh: Furosemide 40mg 1/2v x 2 (u)

80mg

Y lệnh: Furosemide 40mg 1v x 2 (u)

Giữ K+ Spironolactone 25mg 12.5mg

Y lệnh: Spironolactone 25mg ¼v x 2 (u)

50mg

Y lệnh: Spironolactone 25mg 1v x 2 (u)

BB (CĐ: THA

Kháng trị)

Thế hệ 2 (ức chế chọn lọc β1) Metoprolol succinate (Betaloc Zok)  50mg  (thải qua gan) 50mg

Y lệnh: Metoprolol 50mg 1v (u)

100mg

Y lệnh: Metoprolol 50mg 2v (u)

Atenolol 50mg (thải qua thận) 50mg

Y lệnh: Atenolol 50mg 1v (u)

100mg

Y lệnh: Atenolol 50mg 2v (u)

Bisoprolol  5mg  (thải  qua gan và thận) 5mg

Y lệnh: Bisoprolol 5mg 1v (u)

40mg

Y lệnh: Bisoprolol 10mg 4v (u)

Thế     hệ           3

(dãn mạch)

Carvedillol 25mg 12.5mg

Y lệnh: Carvedillol 25mg ¼v x2(u)

50mg

Y lệnh: Carvedillol 25mg 1v x 2 (u)

THA cơn

Định nghĩa:

THA cơn: HA ≥180/110 mmHg (hoặc ≥210/120 mmHg theo tiêu chuẩn mới)

  • Chưa tổn thương CQ đích:

+ THA khẩn cấp: chưa có tiền căn THA

+ THA chưa kiểm soát: đã có tiền căn THA

  • Có tổn thương CQ đích: THA cấp cứu, gồm:
    • THA gia tốc: chưa phù gai thị
    • THA ác tính: phù gai thị

LS và CLS

TK (11%)

+ Đau đầu

+ RLTG

+ Dấu hiệu TK khu trú

+ Mắt: XH, xuất tiết, phù gai thị

Tim mạch:

+ Đau ngực (27%)

+ CHF, khó thở (22%)

+ NMCT

+ Phình bóc tách ĐMC

Thận: AKI tại thận

TC Giao cảm

Sản giật:

+ Đau đầu dữ dội

+ Phù

+ Tiểu đạm

+ RLTG

Xử trí:

THA cấp cứu

  • Mục tiêu:

+ Hạ MAP 25% trong 2h đầu

+ Giờ 3-24: Giữ SBP ³160 mmHg, DBP ³100 mmHg, MAP ³120 mmHg (HA xuống thấp quá gây thiếu máu não)

+ N2: về HA mục tiêu theo JNC8

  • Đường dùng:

+ TTM: N1

+ Uống: N2 trở đi

Y lệnh: (Nitroglycerine 10mg/10ml 2A + NaCl 0.9% đủ 50ml) SE 6ml/h

  • Theo dõi và chỉnh liều:

+ Mỗi 5-10’ tăng tốc độ 1 lần: 6 ml/h -> 9 ml/h -> 12 ml/h -> 15 ml/h

+ Đo HA mỗi 30’-1h trong 6h đầu, sau đó q3h

  • THA khẩn cấp
    • Mục tiêu: hạ áp trong vòng 24-72h

Y lệnh:

+ N1:

  • Captopril 25mg 1v NDL
  • (Risordan 10mg/10ml 2A + NaCl 9% đủ 50ml) SE 6 ml/h

+ N2:

  • Captopril       25mg 1v (u)
  • Adalat LA       30mg  1v (u)