NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU
Chẩn đoán xác định:
≥2/3 tiêu chuẩn:
LS:
- NKTN trên (viêm thận bể thận)
+ Sốt cao 39-400C
+ Đau hông lưng
+ Tiểu máu, mủ
+ Rung thận (+)
+ BC, CRP tăng
- NKTN dưới (viêm BQ, NĐ, TTL)
+ Sốt nhẹ
+ HC niệu đạo cấp: tiếu gắt buốt, tiểu lắt nhắt, tiểu gấp
+ Đau hạ vị
Bạch cầu:
-
- Gián tiếp: Leukocyte que nhúng (+)
- Trực tiếp: soi tươi > 10/mm3 (không ly tâm) hoặc > 5/QT40 (ly tâm)
VK:
Gián tiếp:
Nitrite que nhúng (+)
Trực tiếp:
- Soi tươi, nhuộm Gr:≥1 VK/QT100 (không ly tâm) hoặc ≥1 VK/QT40 (ly tâm)
- Cấy (+):
+ Lấy nước tiểu giữa dòng:
- Có TCLS:
- + Nam:≥103 khúm/ml
- + Nữ:≥103 khúm coliform/ml hoặc ≥105 khúm không phải coliform/ml
- Không có TCLS: ³105 khúm/ml cùng 1 loại VK qua 2 lần cấy liên tiếp
+ Thông tiểu: ≥103 khúm/ml
+ Chọc hút BQ: ≥102 khúm/ml
CĐ NHẬP VIỆN:
- NT nặng
- Không uống được
- Đau nhiều
- Không chắc chắn chẩn đoán
- Thất bại điều trị
ĐIỀU TRỊ THEO THỂ LS
Thể LS | Thời gian điều trị | Lựa chọn KS | Theo dõi | |
Viêm thận bể thận cấp | – 10-14 ngày | + Ngoại trú (uống)
* Ciprofloxacin * Bactrim + Nội trú (tiêm) * C2,3 + Aminoglycoside * C2,3 + FQ Y lệnh: – Ciprofloxacin 500mg 1v x 2 (u) – Bactrim 480mg 2v x 2 (u) – Cefuroxime 750mg 1A x 2 (TMC) – Ceftriaxone 2g 1A (TMC) – Cefotaxime 1g 1A x 3 (TMC) – Tobramycin 80mg 1A x 2 (TMC) – Ciprofloxacin 0.2g/100ml 2 lọ x 2 TTM XX g/ph |
– LS trong 48-72h Cấy nước tiểu lại sau 1-2 tuần ngưng KS |
|
Viêm BQ cấp | VK | – 3ngày: phụ nữ 15-45t, không mang thai, không đặt sonde tiểu, không làm thủ thuật đường tiểu, không biến chứng
– 7 ngày: kéo dài >7 ngày trước điều trị, ĐTĐ, > 65t, dùng màng ngăn âm đạo, tái phát |
– Loại (uống):
+ C1,2 + Nitrofurantoin + Bactrim + FQ Y lệnh: – Cephalexin 0.5g 1v x 3 (u) – Cefuroxime 0.25g 1v x 2 (u) – Nitrofurantoin 100mg 1v x 3 (u) – Bactrim 480mg 2v x 2 (u) – Ciprofloxacin 500mg 1v x 2 (u)
|
|
Nấm | 3 ngày | Loại: Fluconazole
Y lệnh: Fluconazole 0.1g 1v x 3 (u) |
||
Chlamydia | 7-10 ngày | Loại: Doxycycline
Y lệnh: Doxycycline 0.1g 1v x 2 (u) |
||
Viêm thận tiết niệu | – Cấp: 3 tuần
-Mạn: 4-6 tuần |
– Loại: Ceftriaxone, Bactrim, FQ | ||
Viêm NĐ | Không do lậu (thường do VK,
Chlamydia trachomatis) |
7 ngày | Loại: Doxycycline, Azithromycin
Y lệnh: – Doxycycline 100mg 1v x 2 (uống lúc no) – Azithromycin 500mg 2v (uống liều duy nhất) |
|
Do lậu | 1 liều duy nhất | Loại: Cefexime
Y lệnh: Cefixime 200mg 2v (uống liều duy nhất) |
||
NKTN không TC | 7ngày | – CĐ điều trị: có thai, trẻ em, ghép thận, giảm biến chứng
– Loại: Amoxicillin Y lệnh: Amoxicillin/Clavulanic 500mg 1v x 3 (u) |
||
NKTN sau đặt sonde | 7 ngày | Loại: FQ ± Cephalosporin; FQ ± Gentamycine
Y lệnh: – Ciprofloxacin 500mg 1v x 2 (u) – Ceftriaxone 2g 1A (TMC) Gentamycine 80mg 1A x 2 (TMC) |
Nguồn: sưu tầm
- BS Đỗ Thị Thuý Anh