Cơ hô hấp- chức năng
Cơ hít vào
Cơ hít vào chính
1 Cơ: Cơ hoành (đầu xương ức, đầu sườn và đầu đốt sống) Cơ hoành là một phiến cơ-sợi cong hình vòm ngăn cách khoang ngực với khoang bụng. Mặt lồi của nó hướng về phía khoang ngực.
Nguyên ủy: Đầu xương ức: mỏm kiếm/ Xiphoid của xương ức; đầu sườn: rìa dưới của lồng xương sườn (xương sườn 7 đến 12); đầu đốt sống: thân L1 và mỏm ngang của L1 đến L5 (cột sống thắt lưng).
Đường đi: Lên và vào trong
Bám: Gân trung tâm của cơ hoành. Từ các chỗ bám ở ngoại vi các sợi của cơ hoành tập trung vào một tấm gân ở giữa gọi là gân trung tâm, nơi bám tận chung của tất cả các phần cơ hoành.
Thần kinh (TK): Dây thần kinh cơ hoành, phát sinh từ đám rối cổ của dây thần kinh cột sống C3, C4, C5
Chức năng: Hạ gân trung tâm của cơ hoành, làm tăng kích thước dọc của ngực, làm bụng phình to
Cơ ngực hít vào
1 Cơ: Cơ liên sườn ngoài
Nguyên ủy: Mặt dưới các xương sườn từ 1 đến 11. Có 11 cơ.
Hướng đi: Xuống ra trước và xiên trong
Bám: Mặt trên của xương sườn ngay dưới
TK: Dây thần kinh liên sườn ngực phát sinh từ T1 đến T6 và dây thần kinh liên sườn ngực bụng từ T7 đến T11
Chức năng: Nâng xương sườn
2 Cơ: Liên sườn trong, phần sụn
Nguyên ủy: Mép trên các xương sườn từ 2 đến 12. Có 11 cơ.
Hướng đi: Lên ra sau và vào trong
Bám: Mặt dưới của xương sườn trên
TK: Dây thần kinh liên sườn ngực phát sinh từ T1 đến T6 và dây thần kinh liên sườn ngực bụng từ T7 đến T11
Chức năng: Nâng xương sườn từ 2 đến 12
Lưu ý rằng các cơ liên sườn trong được coi là cơ thở ra, ngoại trừ các cơ ở phần gian sụn của lồng xương sườn, có nhiệm vụ kéo lồng xương sườn lên và do đó được coi là cơ hít vào phụ.
3 Cơ: Cơ nâng sườn Levator costarum, brevis
Nguyên ủy: Mỏm ngang của đốt sống C7 đến T11
Hướng đi: Xiên xuống và ra ngoài
Bám: Củ xương sườn bên dưới
TK: Các nhánh lưng của dây thần kinh liên sườn phát sinh từ dây thần kinh cột sống C7 đến T11
Chức năng: Nâng lồng xương sườn
4 Cơ: Cơ nâng sườn dài
Nguyên ủy: Mỏm ngang đốt sống C7 đến T11
Hướng đi: Xuống và xiên ra ngoài
Hướng đi: Bỏ qua xương sườn bên dưới điểm gốc, thay vào đó bám vào xương sườn tiếp theo
TK: Các nhánh lưng của dây thần kinh liên sườn phát sinh từ dây thần kinh cột sống C7 đến T11
Chức năng: Nâng lồng xương sườn
5 Cơ: Cơ răng sau trên Serratus posterior superior
Nguyên ủy: Mỏm gai của đốt sống C7 và T1 đến T3
Hướng đi: Xuống và ra ngoài
Bám: Ngay ngoài góc của các xương sườn từ 2 đến 5
TK: Phần liên sườn bụng của dây thần kinh cột sống T2 đến T5
Chức năng: Nâng xương sườn từ 2 đến 5
Cơ dựng cột sống (Cơ cùng cột sống erector spinae)
Là lớp cơ nông ở lưng
Bao gồm ba loại chính: ngoài tức cơ chậu sườn (iliocostocervicalis), giữa tức cơ dài (longissimus) và trong tức cơ gai (spinalis). Mỗi cơ này lại được chia nhỏ hơn nữa.
1 Cơ chậu sườn (Iliocostocervicalis): được chia thành Iliocostalis lumborum/ lưng, Iliocostalis thoracis/ ngực và Iliocostalis cervicis/ cổ
1 Cơ: phần lưng của bó ngoài
Nguyên ủy: Mào xương cùng, L1 đến L5, T11 đến T12
Hướng đi: Lên
Bám: Góc của các xương sườn từ 6 đến 12
TK: Các nhánh lưng của dây thần kinh cổ dưới và dây thần kinh ngực và thắt lưng
Chức năng: Ổn định và di chuyển cột sống
2 Cơ: phần ngực của bó ngoài
Nguyên ủy: Sườn 6 đến 12
Hương đi: Lên
Bám: Sườn từ 1 đến 6 và đốt sống C7
TK: Các nhánh lưng của dây thần kinh cổ dưới và dây thần kinh ngực và thắt lưng
Chức năng: Ổn định và di chuyển cột sống
3 Cơ: phần cổ của bó ngoài (iliocostocervicalis)
Nguyên ủy: Sườn 3 đến 6
Hướng đi: Lên
Bám: đốt sống C4 đến C6
TK: Các nhánh lưng của dây thần kinh cổ dưới và dây thần kinh ngực và thắt lưng
Chức năng: Ổn định và di chuyển cột sống
2 Cơ dài (Longissimus): được chia thành ngực Thoracis, cổ Cervicis và đầu Capitis
1 Cơ: phần ngực của bó giữa (longissimus)
Nguyên ủy: Mỏm ngang L1 đến L5 và cân ngực thắt lưng
Hướng đi: Lên
Bám: Đốt sống T1 đến T12, mỏm ngang và xương sườn từ 3 đến 12
TK: Các nhánh lưng của dây thần kinh cổ dưới và dây thần kinh ngực và thắt lưng
Chức năng: Ổn định và di chuyển cột sống
2 Cơ: phần cổ của bó giữa (longissimus)
Nguyên ủy: đốt sống T1 đến T5
Khóa học: Lên
Bám: đốt sống C2 đến C6, quá trình ngang
TK: Các nhánh lưng của dây thần kinh cổ dưới và dây thần kinh ngực và thắt lưng
Chức năng: Ổn định và di chuyển cột sống
3 Cơ: phần đầu của bó giữa (longissimus)
Nguyên ủy: đốt sống C1 đến C5
Hướng đi: Lên
Bám: Mỏm xương chũm sau của xương thái dương
TK: Các nhánh lưng của dây thần kinh cổ dưới và dây thần kinh ngực và thắt lưng
Chức năng: Ổn định và di chuyển cột sống
3 Cơ gai (Spinalis): Được chia thành ba phần: ngực Thoracis, cổ Cervicis và đầu Capitis
1 Cơ: phần ngực của bó trong (spinalis)
Nguyên ủy: Đốt sống T11 và T12, L1 đến L3
Hướng đi: Lên
Bám: T1 đến T8
TK: Các nhánh lưng của dây thần kinh cổ dưới và dây thần kinh ngực và thắt lưng
Chức năng: Ổn định và di chuyển cột sống
2 Cơ: phần cổ của bó trong (spinalis)
Nguyên ủy: Dây chằng gáy và đốt sống C7
Hướng đi: Lên
Bám: đốt sống C2
TK: Các nhánh lưng của dây thần kinh cổ dưới và dây thần kinh ngực và thắt lưng
Chức năng: Ổn định và di chuyển cột sống
3 Cơ: phần đầu của bó trong (spinalis)
Nguyên ủy: T1 đến T6, C4 đến C7
Hướng đi: Lên
Bám: Đường gáy của hộp sọ
TK: Các nhánh lưng của dây thần kinh cổ dưới và dây thần kinh ngực và thắt lưng
Chức năng: Ổn định và di chuyển cột sống
Các cơ phụ của cổ
1 Cơ: Ức đòn chũm Sternocleidomastoid
Nguyên ủy: Mỏm chũm của xương thái dương
Hướng đi: Xuống
Bám: đầu xương ức (cán ức trên); đầu xương đòn (xương đòn)
TK: Phụ XI, nhánh cột sống phát sinh từ tủy sống ở vùng C2 đến C4 hoặc C5
Chức năng: Nâng xương ức và lồng xương sườn
2 Cơ: Cơ bậc thang trước Scalenus anterior
Nguyên ủy: Mỏm ngang của đốt sống C3 đến C6
Hướng đi: Xuống
Bám: Bề mặt trên của xương sườn 1
TK: Đám rối cổ và đám rối cánh tay, bắt nguồn từ C3 đến C8
Chức năng: Nâng xương sườn 1
3 Cơ: Cơ bậc thang giữa Scalenus medius
Nguyên ủy: Mỏm ngang của đốt sống C2 đến C7
Hướng đi: Xuống
Bám: Bề mặt trên của xương sườn thứ nhất
TK: Đám rối cổ và đám rối cánh tay, bắt nguồn từ C3 đến C8
Chức năng: Nâng xương sườn 1
4 Cơ: Cơ bậc thang sau Scalenus posterior
Nguyên ủy: Các quá trình ngang từ C5 đến C7
Hướng đi: Xuống
Bám: Xương sườn thứ hai
TK: Đám rối cổ và đám rối cánh tay, bắt nguồn từ C3 đến C8
Chức năng: Nâng xương sườn 2
Cơ cánh tay và vai
1 Cơ: Cơ ngực lớn Pectoralis major
Nguyên ủy: Đầu xương ức (chiều dài xương ức tính đến sụn sườn); đầu trước xương đòn
Hướng: Các quạt ở bên, hội tụ ở xương cánh tay
Bám: Củ lớn xương cánh tay
TK: Đám rối cánh tay nhánh trên (dây thần kinh cột sống C5 đến C8 và T1)
Chức năng: Nâng xương ức và sau đó tăng kích thước ngang của lồng xương sườn
2 Cơ: Cơ ngực nhỏ Pectoralis minor
Nguyên ủy: Mặt trước của xương sườn 2 đến 5 gần rìa sụn
Hướng đi: Lên và ngang
Bám: mỏm quạ/coracoid của xương bả vai
TK: Nhánh trên của đám rối cánh tay (dây thần kinh cột sống C8 và T1)
Chức năng: Tăng kích thước ngang của lồng xương sườn
3 Cơ: Cơ răng trước Serratus anterior
Nguyên ủy: Các xương sườn từ 1 đến 9, mặt bên của ngực
Hướng đi: Lên và trở lại
Bám: Viền đốt sống trong xương bả vai
TK: Đám rối cánh tay, dây thần kinh ngực dài từ C5 đến C7
Chức năng: Nâng xương sườn từ 1 đến 9
4 Cơ: Cơ dưới đòn Subclavius
Nguyên ủy: Mặt dưới xương đòn
Hướng đi: xiên vào trong
Bám: Bề mặt trên của xương sườn 1 ở rìa sụn
TK: Đám rối cánh tay, nhánh bên, từ dây thần kinh C5 và C6
Chức năng: Nâng xương sườn 1
5 Cơ: Cơ nâng vai Levator scapulae
Nguyên ủy: Các mỏm ngang từ C1 đến C4
Hướng đi: Xuống
Bám: Đường viền trong của xương bả vai
TK: C4 đến C5
Chức năng: Nâng đỡ cổ, nâng xương bả vai
6 Cơ : Trám lớn Rhomboideus
Nguyên ủy: Các mỏm spin từ T2 đến T5
Hướng: Xuống và ngang trong
Bám: xương bả vai/Scapula
TK: Cột sống C4, C5 từ dây thần kinh vai lưng của rễ trên đám rối cánh tay
Chức năng: Ổn định đai vai
7 Cơ: Trám nhỏ Rhomboideus
Nguyên ủy: Các mỏm gai/spin của C7 và T1
Hướng đi: Xuống và ngang trong
Bám: Đường viền trong của xương bả vai
TK: Cột sống C4, C5 từ dây thần kinh vai lưng của rễ trên đám rối cánh tay
Chức năng: Ổn định đai vai
8 Cơ : Cơ thang Trapezius
Nguyên ủy: Các mỏm gai/spin từ C2 đến T12
Hướng đi: Xòe quạt ra ngoài
Bám: mỏm cùng vai/acromion của xương bả vai và bề mặt trên của xương đòn (khớp cùng vai đòn/acromioclavicular)
TK: Phụ XI, nhánh tủy sống phát sinh từ tủy sống ở vùng C3 và C4
Chức năng: Kéo dài cổ, điều khiển đầu
Cơ thở ra
Cơ ngực trước
1 Cơ: Cơ liên sườn trong, phần gian cốt
Nguyên ủy: Mép trên của xương sườn từ 2 đến 12
Hướng: Lên và vào
Bám: Mặt dưới của gân trên
TK: dây thần kinh liên sườn ngực phát sinh từ T2 đến T6 và dây thần kinh liên sườn ngực bụng từ T7 đến T11
Chức năng: Nhấn các xương sườn từ 1 đến 11
Lưu ý rằng phần gian xương của cơ liên sườn trong là cơ thở ra, phần cơ liên sườn trong gian sụn được coi là cơ hít vào.
2 Cơ: Cơ liên sườn trong cùng
Nguyên ủy: Mép trên của xương sườn từ 1 đến 11; thưa thớt hoặc vắng mặt ở ngực trên
Hướng đi: Lên và vào
Bám: Mặt dưới của xương sườn trên
TK: thần kinh liên sườn ngực xuất phát từ T2 đến T6 và thần kinh liên sườn ngực từ T7 đến T11
Chức năng: Nhấn các xương sườn từ 1 đến 11
3 Cơ: Cơ ngang ngực
Nguyên ủy: Bờ trong ngực bên của xương ức
Hướng đi: Bên
Bám: Bề mặt sụn trong của xương sườn từ 2 đến 6
TK: Dây thần kinh liên sườn ngực và dây thần kinh liên sườn ngực bụng và dây thần kinh dưới sườn bắt nguồn từ dây thần kinh tủy sống T2 đến T6
Chức năng: Nhấn khung xương sườn
Cơ ngực sau
1 Cơ bắp: Hạ sườn
Nguyên ủy: Bên trong ngực sau; thưa thớt ở ngực trên; từ mặt trong của xương sườn gần góc
Hướng đi: Xuống và bên
Bám: Mặt trong của xương sườn thứ hai hoặc thứ ba bên dưới
Chi phối: Dây thần kinh liên sườn của ngực, xuất phát từ nhánh bụng của dây thần kinh tủy sống
Chức năng: hạ ngực
2 Cơ: Cơ răng sau dưới
Nguyên ủy: Các quá trình spin T11, T12, L1 đến L3
Hướng đi: Lên và bên
Bám: mép dưới xương sườn từ 7 đến 12
TK: Dây thần kinh liên sườn từ T9 đến T11 và dây thần kinh dưới sườn từ T12
Chức năng: Có có xu hướng kéo lồng xương sườn xuống, hỗ trợ nỗ lực thở ra
Cơ bụng thở ra
Cơ bụng trước bên Anterolateral Abdominal Muscles
1 Cơ: Cơ ngang bụng Transversus abdominis
Nguyên ủy: Thành bụng sau ở cột sống xuyên qua cân ngực thắt lưng của tấm gân/aponeurosis bụng
Hướng: Bên
Bám: mặt trong của xương sườn từ số 6 đến số 12, đan xen vào nhau ở điểm đó với các sợi của cơ hoành;gắn kém nhất ở xương mu
TK: Dây thần kinh ngực và thắt lưng từ dây thần kinh liên sườn dưới cột sống (có nguồn gốc từ T7 đến T12) và dây thần kinh thắt lưng thứ nhất, nhánh chậu hạ vị và chậu bẹn
Chức năng: Nén bụng
2 Cơ: Cơ chéo bụng trong Internal oblique abdominis
Nguyên ủy: Dây chằng bẹn và mào chậu
Hướng đi: Người hâm mộ về mặt y tế
Bám: Phần sụn của xương sườn dưới và phần cân cơ bụng phía bên cơ bụng trực tràng
TK: Dây thần kinh ngực và thắt lưng từ dây thần kinh liên sườn dưới cột sống (có nguồn gốc từ T7 đến T12) và dây thần kinh thắt lưng thứ nhất, nhánh chậu hạ vị và chậu bẹn
Chức năng: Xoay thân, gập thân, ép bụng
3 Cơ: Cơ chéo bụng ngoài External oblique abdominis
Nguyên ủy: Phần xương của 7 xương sườn dưới
Hướng: Quạt hướng xuống
Bám: Mào chậu, dây chằng bẹn và cân cơ bụng phía bên cơ thẳng bụng
TK: Dây thần kinh ngực bụng phát sinh từ T7 đến T11 và dây thần kinh dưới sườn từ T12
Chức năng: Co hai bên làm uốn cong cột sống và nén bụng; co một bên dẫn đến sự xoay thân mình
4 Cơ: Cơ thẳng bụng Rectus abdominis
Nguyên ủy: Xuất phát từ bốn hoặc năm đốt ở xương cùng phía dưới
Hướng đi: Lên đến đường viền phân đoạn
Bám: Mỏm của xương ức và sụn xương sườn 5 đến 7, dưới xương sườn
TK: Dây thần kinh liên sườn T5 đến T11 (ngực bụng) dây thần kinh dưới sườn từ T12 (T5 cung cấp phân khúc trên, T8 cung cấp phân khúc thứ hai, T9 cung cấp phần còn lại)
Chức năng: Gập cột sống
Cơ bụng sau
Cơ: cơ lưng vuông/ cơ vuông thắt lưng Quadratus lumborum
Nguyên ủy: Đỉnh xương chậu
Hướng: Lên và vào
Bám: Các mỏm ngang của đốt sống thắt lưng và bờ dưới của xương sườn 12
TK: Dây thần kinh ngực T12 và L1 đến dây thần kinh thắt lưng L4
Chức năng: Co thắt hai bên cố định thành bụng hỗ trợ ép bụng
Cơ chi trên
Cơ : lưng rộng Latissimus dorsi
Nguyên ủy: Đốt sống thắt lưng, đốt sống cùng và đốt sống ngực dưới
Hướng đi: lên
Bám: xương cánh tay/Humerus
TK: Đám rối cánh tay, nhánh sau; các sợi từ vùng C6 đến C8 tạo thành dây thần kinh dưới vai dài
Chức năng: Đối với hô hấp, ổn định thành bụng sau khi thở ra
Nguồn: Bài tổng quan từ các tài liệu sau
Giải phẫu Người- Đại học Y Hà Nội , 2020
Bài giảng Giải phẫu học- Nguyễn Quang Quyền, 2012
Anatomy & physiology for speech, language, and hearing-(Drumright, David G._ Hudock, Daniel J._ Seikel, John A. Plural Publishing (2021)
Đăng nhập để bình luận.